📚 thể loại: HÀNH VI KINH TẾ

CAO CẤP : 42 ☆☆ TRUNG CẤP : 39 ☆☆☆ SƠ CẤP : 23 ALL : 104

환전 (換錢) : 한 나라의 화폐를 다른 나라의 화폐와 맞바꿈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỔI TIỀN: Việc đổi ngang tiền của một nước với tiền của nước khác.

교환 (交換) : 무엇을 다른 것으로 바꿈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY ĐỔI, SỰ HOÁN ĐỔI: Việc đổi cái gì đó bằng một cái khác.

빌리다 : 물건이나 돈 등을 나중에 돌려주거나 대가를 갚기로 하고 얼마 동안 쓰다. ☆☆☆ Động từ
🌏 MƯỢN, THUÊ: Dùng tạm đồ của người khác rồi trả lại.

선택 (選擇) : 여럿 중에서 필요한 것을 골라 뽑음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LỰA CHỌN, VIỆC CHỌN LỰA: Việc chọn và lấy ra cái cần thiết trong nhiều cái.

배달 (配達) : 우편물이나 물건, 음식 등을 가져다 줌. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIAO HÀNG, CHUYỂN HÀNG: Việc mang giao những thứ như bưu phẩm hay hàng hoá, thức ăn.

공짜 (空 짜) : 힘이나 노력, 돈을 들이지 않고 거저 얻은 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MIỄN PHÍ: Việc nhận lấy cái gì mà không phải tốn tiền, công sức, nỗ lực.

무료 (無料) : 요금이 없음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHÔNG CÓ PHÍ: Không có phí.

저금 (貯金) : 돈을 모아 두거나 은행 등의 금융 기관에 맡김. 또는 그런 돈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾT KIỆM TIỀN, TIỀN TIẾT KIỆM: Việc gom tiền lại hoặc gửi vào tổ chức tín dụng như ngân hàng... Hoặc món tiền như vậy.

쇼핑 (shopping) : 백화점이나 가게를 돌아다니고 구경하면서 물건을 사는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC MUA SẮM: Việc đi dạo cửa hàng hay siêu thị để ngắm và mua hàng hóa.

아르바이트 (Arbeit) : 돈을 벌기 위해 자신의 본업 외에 임시로 하는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LÀM THÊM, VIỆC LÀM NGOÀI GIỜ, VIỆC LÀM BÁN THỜI GIAN: Công việc làm tạm thời ngoài công chính của mình để kiếm tiền.

벌다 : 일을 하여 돈을 얻거나 모으다. ☆☆☆ Động từ
🌏 KIẾM: Làm việc và nhận lấy hoặc tích góp tiền bạc.

올리다 : 값이나 수치, 기운 등을 높아지거나 많아지게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN, TĂNG LÊN: Làm cho giá, chỉ số hay sức lực tăng lên hay nhiều lên.

계산 (計算) : 수를 세거나 더하기, 빼기, 곱하기, 나누기 등의 셈을 함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) TÍNH: Việc đếm số hay làm phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

팔리다 : 값을 받고 물건이나 권리가 다른 사람에게 넘겨지거나 노력 등이 제공되다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BỊ BÁN, ĐƯỢC BÁN: Đồ đạc hoặc quyền lợi được trao cho người khác hay sức lao động được cung cấp cho người khác và có nhận tiền của người đó.

주문 (注文) : 어떤 물건을 만들거나 파는 사람에게 그 물건의 종류, 수량, 모양, 크기 등을 말해 주고 그렇게 만들거나 보내어 달라고 부탁하는 일이나 내용. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT HÀNG: Nội dung hay việc yêu cầu người bán hay người sản xuất ra một món hàng nào đó làm và gửi cho mình theo số lượng, kích thước, hình dáng, chủng loại mà mình mong muốn.

사다 : 돈을 주고 어떤 물건이나 권리 등을 자기 것으로 만들다. ☆☆☆ Động từ
🌏 MUA: Trao tiền và biến đồ vật hay quyền lợi... nào đó thành cái của mình.

사업 (社業) : 경제적 이익을 얻기 위하여 어떤 조직을 경영하는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LÀM ĂN KINH DOANH: Việc kinh doanh tổ chức nào đó để đạt lợi ích kinh tế.

갚다 : 빌린 것을 도로 돌려주다. ☆☆☆ Động từ
🌏 TRẢ: Trả lại thứ đã mượn.

들다 : 밖에서 안으로 가거나 오다. ☆☆☆ Động từ
🌏 VÀO: Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.

팔다 : 값을 받고 물건이나 권리를 남에게 넘기거나 노력 등을 제공하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BÁN: Nhận tiền và trao món đồ hay quyền lợi hoặc cung cấp sức lao động... cho người khác.

할인 (割引) : 정해진 가격에서 얼마를 뺌. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢM GIÁ: Việc giảm bao nhiêu đó trong giá đã định.

서비스 (service) : 제품을 직접 만들어 내는 것이 아닌, 판매, 관광, 금융, 의료 등의 활동. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DỊCH VỤ: Hoạt động không trực tiếp tạo ra sản phẩm như bán hàng, du lịch, tài chính, y tế...

깎다 : 칼과 같은 도구로 물건의 표면이나 과일 등의 껍질을 얇게 벗겨 내다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GỌT: Dùng dụng cụ giống như dao để cắt đi một lớp mỏng của bề mặt đồ vật hay lớp vỏ của những thứ như trái cây.

투자 (投資) : 이익을 얻기 위해 어떤 일이나 사업에 돈을 대거나 시간이나 정성을 쏟음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẦU TƯ: Sự dồn thời gian, công sức hay tiền bạc cho công việc kinh doanh hay việc nào đó để nhận được lợi ích.

노동 (勞動) : 사람이 필요한 음식이나 물자를 얻기 위하여 육체적으로나 정신적으로 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LAO ĐỘNG: Việc làm việc tay chân hay đầu óc để có được thức ăn hay của cải vật chất mà con người cần.

맞벌이 : 부부가 둘 다 직업을 가지고 돈을 벎. 또는 그런 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VỢ CHỒNG CÙNG KIẾM TIỀN: Việc cả hai vợ chồng đều có việc làm và kiếm tiền. Hoặc công việc như vậy.

지출 (支出) : 어떤 목적으로 돈을 씀. 또는 그렇게 쓰는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU XÀI: Việc sử dụng tiền vào một mục đích nào đó. Hay là tiền sử dụng vào mục đích như thế.

구매 (購買) : 상품을 삼. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MUA, VIỆC MUA: Việc mua hàng hóa.

소비 (消費) : 돈, 물건, 시간, 노력, 힘 등을 써서 없앰. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU DÙNG, SỰ TIÊU XÀI: Việc sử dụng và làm hết đi những thứ như tiền, đồ vật, thời gian, nỗ lực, sức lực.

물질적 (物質的) : 물질에 관련된. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH VẬT CHẤT, CÓ TÍNH VẬT CHẤT: Liên quan đến vật chất.

무역 (貿易) : 지방과 지방 사이에 서로 물건을 사고파는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 THƯƠNG MẠI, BUÔN BÁN: Việc mua bán hàng hóa giữa địa phương này và địa phương khác.

예금 (預金) : 은행 등의 금융 기관에 돈을 맡김. 또는 그 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GỬI TIỀN, TIỀN GỬI: Sự gửi tiền trong các cơ quan tín dụng như ngân hàng. Hoặc loại tiền gửi như vậy.

경제적 (經濟的) : 인간의 생활에 필요한 돈이나 물건, 노동을 생산, 분배, 소비하는 활동에 관한. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH KINH TẾ, VỀ MẶT KINH TẾ: Liên quan đến hoạt động sản xuất, phân phối, tiêu dùng tiền, hàng hóa hay lao động cần thiết trong sinh hoạt của con người.

계약 (契約) : 돈을 주고받는 거래에서 서로 지켜야 할 의무나 책임을 문서에 적어 약속함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LẬP KHẾ ƯỚC, VIỆC HỢP ĐỒNG: Việc hứa hẹn và ghi vào văn bản trách nhiệm hay nghĩa vụ của nhau cần phải giữ trong giao dịch có giao nhận tiền.

거래 (去來) : 돈이나 물건을 주고받거나 사고팖. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIAO DỊCH: Việc mua bán hay trao đổi tiền hay hàng hóa.

유통 (流通) : 공기 등이 막힘없이 흐름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LƯU THÔNG: Việc không khí... lưu thông không bị tắc nghẽn.

환불 (還拂) : 이미 낸 돈을 되돌려 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HOÀN TIỀN: Sự trả lại tiền đã chi.

지불 (支拂) : 돈을 내거나 값을 치름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHI TRẢ, SỰ THANH TOÁN: Việc trả tiền hay thanh toán giá.

수입 (輸入) : 외국의 상품이나 기술 등을 국내로 사들임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHẬP KHẨU: Sự mua về trong nước sản phẩm hay kĩ thuật... của nước ngoài.

물질적 (物質的) : 물질에 관련된 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH VẬT CHẤT: Cái liên quan đến vật chất.

과소비 (過消費) : 자신의 소득이나 예상 지출에 비해 돈을 지나치게 많이 쓰거나 물건을 지나치게 많이 삼. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TIÊU XÀI QUÁ MỨC: Việc mua hàng hóa quá nhiều hay tiêu xài quá mức so với thu nhập hay chi tiêu dự kiến của bản thân.

장사 : 이익을 얻으려고 물건을 사서 팖. 또는 그런 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BUÔN BÁN: Việc mua rồi bán hàng hóa để thu lợi nhuận. Hoặc công việc như vậy.

인하 (引下) : 물건값이나 월급, 요금 등을 내림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HẠ, SỰ GIẢM: Việc xuống giá cả hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng.

경제력 (經濟力) : 개인이나 국가의 경제적인 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 NĂNG LỰC KINH TẾ: Năng lực về mặt kinh tế của một cá nhân hay quốc gia.

경제적 (經濟的) : 인간의 생활에 필요한 돈이나 물건, 노동을 생산, 분배, 소비하는 활동에 관한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH KINH TẾ, MẶT KINH TẾ: Những gì liên quan đến hoạt động sản xuất, phân phối và tiêu dùng tiền, đồ vật hay lao động cần thiết đối với sinh hoạt của con người.

결제 (決濟) : 물건값이나 내어 줄 돈을 주고 거래를 끝냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THANH TOÁN: Việc chi trả tiền khi mua hàng hóa hay giao dịch trong kinh doanh.

판매 (販賣) : 상품을 팖. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BÁN HÀNG: Việc bán sản phẩm.

절약 (節約) : 마구 쓰지 않고 꼭 필요한 데에만 써서 아낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾT KIỆM: Sự dành dụm, không hoang phí và chỉ sử dụng vào những nơi thật cần thiết.

구입 (購入) : 물건 등을 삼. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MUA VÀO, SỰ THU MUA: Việc mua hàng hóa.

경제 (經濟) : 생산이나 소비 등과 관련된 사람들의 활동. 또는 한 사회나 국가에서 돈, 자원, 산업, 생산, 소비, 무역 등과 관련된 모든 활동. ☆☆ Danh từ
🌏 KINH TẾ, NỀN KINH TẾ: Hoạt động liên quan đến sản xuất, tiêu dùng của con người. Hoặc tất cả các hoạt động liên quan đến tiền bạc, tài nguyên, sản xuất, tiêu dùng, thương mại v.v... của một xã hội hoặc một đất nước.

따지다 : 잘못이나 문제가 있는 일을 똑똑히 묻고 분명한 답을 요구하다. ☆☆ Động từ
🌏 GẠN HỎI, TRA HỎI: Hỏi rành rọt và yêu cầu câu trả lời rõ ràng về điều sai trái hay có vấn đề.

높이다 : 아래에서 위까지의 길이를 길게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 NÂNG CAO, NÂNG LÊN: Làm tăng chiều dài từ dưới lên trên.

발전 (發展) : 더 좋은 상태나 더 높은 단계로 나아감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT TRIỂN: Sự tiến lên trạng thái tốt hơn hoặc giai đoạn cao hơn.

입금 (入金) : 은행과 같은 금융 기관의 계좌에 돈을 넣음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NẠP TIỀN: Sự nạp tiền vào tài khoản của các cơ quan tiền tệ như ngân hàng.

부채 : 손으로 잡고 흔들어 바람을 일으키는 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI QUẠT: Dụng cụ cầm tay và phe phẩy để tạo gió.

경기 (景氣) : 매매나 거래에 나타나는 호황, 불황과 같이 경제 분야에 관련되어 나타나는 상황. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH HÌNH KINH TẾ, NỀN KINH TẾ: Tình hình liên quan đến lĩnh vực kinh tế như khủng hoảng hay phát triển mạnh, thể hiện qua hoạt động thương mại hoặc các giao dịch.

수출 (輸出) : 국내의 상품이나 기술을 외국으로 팔아 내보냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XUẤT KHẨU: Việc bán ra nước ngoài sản phẩm hay công nghệ trong nước.

반품 (返品) : 이미 산 물건을 다시 되돌려 보냄. 또는 그 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẢ HÀNG, SỰ GỬI TRẢ LẠI SẢN PHẨM, HÀNG TRẢ LẠI, SẢN PHẨM TRẢ LẠI: Việc gửi lại đồ vật đã mua trước đó. Hoặc đồ vật đó.

저축 (貯蓄) : 돈이나 재물 등을 아껴 써서 모아 둠. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIẾT KIỆM: Việc dùng một cách dè sẻn để tích cóp tiền bạc hay của cải...

인상 (引上) : 물건값이나 월급, 요금 등을 올림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIA TĂNG: Sự lên giá hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng.

이익 (利益) : 물질적으로나 정신적으로 보탬이나 도움이 되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 LỢI ÍCH, ÍCH LỢI: Cái trở thành sự bổ trợ hay giúp ích về mặt vật chất hoặc tinh thần.

꾸다 : 나중에 갚기로 하고 남의 것을 빌리다. ☆☆ Động từ
🌏 VAY, MƯỢN: Mượn cái của người khác và hứa sẽ trả.

납부 (納付/納附) : 세금이나 등록금 등을 국가 또는 공공 기관에 냄. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG TIỀN, VIỆC ĐÓNG THUẾ: Việc đóng thuế hay lệ phí đăng ký cho nhà nước hay các cơ quan nhà nước.

개설 (開設) : 기관이나 시설 등을 새로 만듦. Danh từ
🌏 VIỆC MỞ, VIỆC KHAI TRƯƠNG, VIỆC THÀNH LẬP, VIỆC XÂY DỰNG: Việc xây dựng mới một cơ quan hay cơ sở vật chất.

창업 (創業) : 나라나 왕조 등을 처음으로 세움. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG LẬP: Việc dựng nên đất nước hay triều đại lần đầu tiên.

협정 (協定) : 서로 의논하여 결정함. Danh từ
🌏 SỰ THOẢ THUẬN: Việc bàn bạc với nhau rồi quyết định.

재배 (栽培) : 식물을 심어 가꿈. Danh từ
🌏 SỰ TRỒNG TRỌT, SỰ CANH TÁC: Việc trồng và chăm sóc thực vật.

매매 (賣買) : 물건을 팔고 사는 일. Danh từ
🌏 VIỆC MUA BÁN, SỰ MUA BÁN: Việc mua và bán hàng hóa.

구인 (求人) : 일할 사람을 구함. Danh từ
🌏 VIỆC TÌM KIẾM NGƯỜI, VIỆC TUYỂN NGƯỜI: Việc tìm người để làm việc.

고용 (雇用) : 돈을 주고 사람에게 일을 시킴. Danh từ
🌏 VIỆC THUÊ LAO ĐỘNG, SỬ DỤNG LAO ĐỘNG: Việc trả tiền để thuê mướn người làm công.

운송 (運送) : 사람을 태워 보내거나 물건 등을 실어 보냄. Danh từ
🌏 SỰ VẬN CHUYỂN, SỰ CHUYÊN CHỞ: Việc chở người hay chở đồ vật đi.

물려주다 : 부모님이나 앞 세대가 재산, 직업, 지위 등을 전해 주다. Động từ
🌏 TRUYỀN LẠI, GIAO LẠI: Bố mẹ hay thế hệ trước truyền lại cho tài sản, nghề nghiệp, địa vị...

통상 (通商) : 나라와 나라 사이에 서로 물건을 사고팖. 또는 그런 관계. Danh từ
🌏 (SỰ) THÔNG THƯƠNG, NGOẠI THƯƠNG: Việc mua bán hàng hóa lẫn nhau giữa nước này với nước khác. Hoặc quan hệ như vậy.

벤처 (venture) : 첨단의 신기술과 아이디어를 가지고 모험적인 경영을 하는 것. 또는 그러한 기업. Danh từ
🌏 SỰ ĐẦU TƯ MẠO HIỂM, DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ MẠO HIỂM: Việc mang ý tưởng và kỹ thuật tân tiến rồi kinh doanh một cách mạo hiểm. Hoặc doanh nghiệp như vậy.

회계 (會計) : 나가고 들어오는 돈을 따져서 계산함. Danh từ
🌏 KẾ TOÁN: Sự xem xét tính toán tiền vào và ra.

물려받다 : 부모님이나 앞 세대에게서 재산, 직업, 지위 등을 전해 받다. Động từ
🌏 THỪA KẾ: Nhận tài sản, nghề nghiệp, địa vị… được truyền lại từ bố mẹ hoặc thế hệ trước.

부과 (賦課) : 세금이나 벌금 등을 매겨서 내게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH THUẾ, SỰ BẮT PHẠT: Việc áp đặt bắt nộp tiền thuế hay tiền phạt...

고기잡이 : 물고기를 잡음. Danh từ
🌏 ĐÁNH BẮT CÁ: Việc đánh bắt cá.

분배 (分配) : 몫에 따라 나눔. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN PHỐI, SỰ PHÂN CHIA: Sự chia theo phần.

휴무 (休務) : 맡은 일을 하지 않고 하루 또는 한동안 쉼. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ LÀM: Việc không làm công việc mình đã nhận mà nghỉ một ngày hoặc trong một thời gian.

개업 (開業) : 영업을 처음 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRƯƠNG: Việc bắt đầu kinh doanh lần đầu tiên.

경매 (競賣) : 물건을 사려는 사람이 많을 때 가장 비싼 값을 부르는 사람에게 물건을 파는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐẤU GIÁ: Việc bán đồ vật cho người ra giá đắt nhất khi có nhiều người định mua đồ vật ấy.

원조 (援助) : 어려움을 겪는 사람이나 단체에 물건이나 돈 등을 주어 도움. Danh từ
🌏 SỰ VIỆN TRỢ, SỰ TÀI TRỢ: Sự giúp đỡ bằng cách cho tiền hay hàng hóa tới người hay tổ chức đang gặp khó khăn.

상용 (常用) : 일상적으로 씀. Danh từ
🌏 SỰ THƯỜNG DÙNG: Việc sử dụng một cách thường nhật.

농경 (農耕) : 농사를 짓는 일. Danh từ
🌏 NÔNG CANH, VIỆC CANH TÁC: Công việc đồng áng.

매입 (買入) : 물건 등을 사들임. Danh từ
🌏 SỰ MUA, VIỆC MUA: Việc mua đồ vật vv…

대여 (貸與) : 물건이나 돈을 빌려줌. Danh từ
🌏 VIỆC CHO MƯỢN, VIỆC CHO MƯỚN, VIỆC CHO THUÊ, VIỆC CHO VAY: Việc cho mượn tiền hay đồ vật.

구직 (求職) : 일자리를 구함. Danh từ
🌏 SỰ TÌM VIỆC: Việc tìm việc làm.

송금 (送金) : 은행 등의 금융 기관을 통하여 돈을 보냄. 또는 그 돈. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN TIỀN: Việc gửi tiền thông qua cơ quan tín dụng ví dụ như ngân hàng.

출금 (出金) : 은행과 같은 금융 기관의 계좌에서 돈을 뺌. Danh từ
🌏 SỰ RÚT TIỀN: Việc rút tiền từ tài khoản của tổ chức tín dụng như ngân hàng.

수산 (水産) : 바다나 강 등의 물에서 나는 것. 또는 그런 물건. Danh từ
🌏 THỦY SẢN: Thứ sinh ra trong nước biển hay sông... Hoặc hàng hóa như vậy.

판촉 (販促) : 여러 가지 방법을 써서 소비자의 구매욕을 자극하여 판매가 늘도록 유도하는 일. Danh từ
🌏 SỰ THÚC ĐẨY BÁN HÀNG, SỰ XÚC TIẾN BÁN HÀNG, SỰ CHÀO HÀNG: Việc dùng nhiều phương pháp rồi kích thích sự ham muốn mua của người tiêu dùng để bán được nhiều hàng.

절감 (節減) : 아껴서 줄임. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM, SỰ TIẾT GIẢM: Việc giảm xuống do dùng tiết kiệm.

절전 (節電) : 전기를 아껴 씀. Danh từ
🌏 SỰ TIẾT KIỆM ĐIỆN: Việc dùng điện tiết kiệm.

가공 (加工) : 기술이나 힘 등을 이용해 원료나 재료를 새로운 제품으로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ GIA CÔNG, SỰ CHẾ BIẾN: Việc sử dụng kĩ thuật hay công sức... để làm nguyên liệu hay vật liệu thành chế phẩm mới.

팔아먹다 : 값을 받고 어떤 물건이나 권리를 다른 사람에게 넘겨 버리다. Động từ
🌏 BÁN; CHUYỂN QUYỀN: Nhận tiền và chuyển cho người khác đồ vật hay quyền lợi nào đó.

폐장 (閉場) : 극장, 시장, 해수욕장 등의 영업이 끝남. 또는 영업을 끝냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG CỬA: Sự kết thúc giờ kinh doanh ở những nơi như rạp hát, chợ, bãi tắm. Hoặc việc kết thúc kinh doanh.

인출 (引出) : 끌어서 빼냄. Danh từ
🌏 SỰ LÔI RA, SỰ RÚT RA: Sự kéo và lấy ra.

외제 (外製) : 외국에서 만든 물건. Danh từ
🌏 HÀNG NGOẠI: Hàng hóa được sản xuất ở nước ngoài.

재테크 (財 tech) : 가지고 있는 돈이나 재산을 효율적으로 운용하여 이익을 내는 일. Danh từ
🌏 BIỆN PHÁP ĐẦU TƯ, CÁCH THỨC ĐẦU TƯ: Việc sử dụng tài sản hay tiền đang có một cách hiểu quả rồi làm sinh lợi nhuận.


:
Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88)